nhạc chuông tiếng trung hay
Description: Đây là nhạc chuông Thông báo sân bay tiếng Trung Quốc dễ thương. Âm thanh phát ra nghe nhẹ nhàng, êm tai. Bạn có thể tải hiệu ứng âm thanh này về điện thoại dùng làm nhạc chuông, ghép video , dựng phim… miễn phí bằng cách nhấp vào link download dưới đây. FREE DOWNLOAD.mp3 Chia sẻ lên Facebook
Nhạc chuông Tin Nhắn Hay Nhất 2022. Bởi Yêualo trong Khác, Nhạc chuông 16/11/2021. Tải nhạc chuông tin nhắn hay nhất 2022 mp3. Download nhạc chuông chuông tin nhắn hay nhất, đơn giản nhưng tinh tết nhất để cài làm nhạc
Một lượt chia sẻ của bạn sẽ góp phần cho sự phát triển của TaiNhacMp3.Biz!. Download nhạc hay Tiếng chim hót (Nhạc chuông) về điện thoại, Nhạc Mp3 Tiếng chim hót (Nhạc chuông) hay nhất. Nghe nhạc với bạn bè của bạn! Chia sẻ bài hát này ngay bây giờ! Lời bài hát: Tiếng chim
Hướng dẫn tải nhạc chuông Tiếng Trung Quốc. Để nghe và tải nhạc chuông Tiếng Trung Quốc về điện thoại và máy tính, click vào tên bài để đến trang nghe nhạc.Các bài nhạc chuông Tiếng Trung Quốc miễn phí sẽ có màu sắc khác bạn có thể nghe đầy đủ các bài nhạc chuông hay cũng như tải miễn phí về máy tính
Nhạc chuông hay Chiếc Đèn Ông Sao Remix ( Trung Thu ) - Bé Hà Anh Tải file nhạc MP3 về máy điện thoại hoàn toàn miễn phí. Tải nhanh chóng dễ dàng , giúp các bạn cài nhạc chuông điện thoại nhanh nhất. Tiếng Tơ Lòng (Ciray Remix) - H-Kray, Truzg, DJ Ciray. Chỉ Muốn Bên Em Lúc Này
Verheirateter Mann Will Sich Mit Mir Treffen.
Bạn đang xem Nhạc Chuông Đánh Mất Em Tiếng Trung – Tỉnh Lung miễn phí trên hệ thống nhạc chuông hình nền BiMusic Entertainment. Bản nhạc chuông này đã được website chọn lọc và cắt ra phân đoạn hay mà được nhiều người tải nhất. Từ đây bạn đã có thể tải trực tiếp về điện thoại và cài đặt ngay với điện thoại sử dụng hệ điều hành Android. Còn với điện thoại iPhone, nếu bạn chưa biết cách cài đặt nhạc chuông thì hãy click vào phần "Hướng Dẫn Cài Đặt" nhé. Tải Nhạc Chuông Đánh Mất Em Tiếng Trung – Tỉnh Lung tại đây
Nhạc Chuông Quá Nhiều Tiếng Trung – Tiktok Bạn đang xem Nhạc Chuông Quá Nhiều Tiếng Trung – Tiktok miễn phí trên hệ thống nhạc chuông hình nền BiMusic Entertainment. Bản nhạc chuông này đã được website chọn lọc và cắt ra phân đoạn hay mà được nhiều người tải nhất. Từ đây bạn đã có thể tải trực tiếp về điện thoại và cài đặt ngay với điện thoại sử dụng hệ điều hành Android. Còn với điện thoại iPhone, nếu bạn chưa biết cách cài đặt nhạc chuông thì hãy click vào phần "Hướng Dẫn Cài Đặt" nhé. Tải Nhạc Chuông Quá Nhiều Tiếng Trung – Tiktok tại đây
Bạn đang xem Nhạc Chuông Em Đừng Đi Tiếng Trung – Tiktok miễn phí trên hệ thống nhạc chuông hình nền BiMusic Entertainment. Bản nhạc chuông này đã được website chọn lọc và cắt ra phân đoạn hay mà được nhiều người tải nhất. Từ đây bạn đã có thể tải trực tiếp về điện thoại và cài đặt ngay với điện thoại sử dụng hệ điều hành Android. Còn với điện thoại iPhone, nếu bạn chưa biết cách cài đặt nhạc chuông thì hãy click vào phần "Hướng Dẫn Cài Đặt" nhé. Tải Nhạc Chuông Em Đừng Đi Tiếng Trung – Tiktok tại đây
Bạn yêu thích âm nhạc hay chỉ đơn giản là thích nghe nhạc? Bạn cũng muốn học tốt tiếng Trung. Vậy bộ từ vựng về chủ đề Âm nhạc này của tiếng Trung Chinese chắc chắn giúp bạn bổ sung thêm vốn từ rồi đó. → Đọc thêm Học tiếng Trung qua bài hát 1 Bàn đạp ở đàn piano 踏板 tàbǎn 2 Bàn phím 键盘 jiànpán 3 Bản nhạc 乐谱 yuèpǔ 4 Bộ gõ điện tử, bộ trống điện tử 电子打击乐器 diànzǐ dǎjí yuèqì 5 Bộ kèn đồng 铜管乐器 tóng guǎn yuèqì 6 Bộ kèn gỗ 木管乐器 mùguǎn yuèqì 7 Bộ phận chặn tiếng 弱音器 ruòyīn qì 8 Cầu ngựa trên đàn violin 琴桥 qín qiáo 9 Chũm chọe 铜钹 tóng bó 10 Chũm chọe, não bạt, chập chõa 钹 bó 11 Chuông ống, đàn chuông ống 管钟 guǎn zhōng 12 Cổ đàn 琴颈 qín jǐng 13 Cồng chiêng 锣 luó 14 Cung đàn 琴弓 qín gōng 15 Da trống 鼓皮 gǔ pí 16 Dàn chuông nhạc khí cổ điển của Trung Quốc 编钟 biānzhōng 17 Dây đàn 琴弦 qín xián 18 Dùi đánh cồng 锣槌 luó chuí 19 Dùi trống 鼓槌 gǔ chuí 20 Đàn accordion, phong cầm, đàn xếp 手风琴 shǒufēngqín 21 Daàn ba dây, tam huyền cầm 三弦 sānxián 22 Đàn bandoneon, dàn xếp nhỏ 小六角手风琴 xiǎo liùjiǎo shǒufēngqín 23 Đàn banjo 班卓琴 bān zhuō qín 24 Đàn celesta 钢片琴 gāng piàn qín 25 Đàn cello, đàn violin xen 大提琴 dàtíqín 26 Đàn chuông phiến campanelli 钟琴 zhōng qín 27 Đàn clavico cembalo 古风琴 gǔ fēngqín 28 Đàn concertina đàn phong cầm nhỏ 六角形手风琴 liù jiǎoxíng shǒufēngqín 29 Đàn contrabass 低音提琴 dīyīn tíqín 30 Đàn đạp hơi harmonium 黄风琴 huáng fēngqín 31 Đàn ghi ta 吉他 jítā 32 Đàn hạc 竖琴 shùqín 33 Đàn hai dây, nhị huyền cầm 二弦 èr xián 34 Đàn mandolin 曼陀林 màn tuó lín 35 Đàn nguyễn một loại đàn cồ của Trung Quốc 阮琴, 阮咸 琵琶 ruǎn qín, ruǎnxián pípá 36 Đàn nguyễn âm vừa một loại nhạc cụ cải tiến từ đàn nguyễn cổ của Trung Quốc 中阮 zhōng ruǎn 37 Đàn nguyệt, đàn kìm 月琴 yuèqín 38 Đàn nhị, đàn cò 二胡 èrhú 39 Đàn nhị âm cao 高胡 gāo hú 40 Đàn organ điện tử 电子琴 diànzǐqín 41 Đàn organ lớn, đại phong cầm 管风琴 guǎnfēngqín 42 Đàn piano/ dương cầm 钢琴 gāngqín 43 Đan piano cánh, piano nằm, piano lớn 平台钢琴, 大钢琴 píngtái gāngqín, dà gāngqín 44 Đaàn piano đứng, piano tủ 竖型钢琴 shù xíng gāngqín 45 Đàn piano tự động 自动钢琴 zìdòng gāngqín 46 Đàn tăng rung vibraphone 铁琴, 电颤琴 tiě qín, diàn chàn qín 47 Đàn tranh 筝 zhēng 48 Đàn tỳ bà 琵琶 pípá 49 Đàn viola 中提琴 zhōngtíqín 50 Đan violin 提琴, 小提琴 tíqín, xiǎotíqín 51 Đàn xi-ta sitar 西塔琴 xītǎ qín 52 Đàn xim-ba-lum 扬琴 yángqín 53 Đàn xylophone, đàn phiến gỗ 木琴 mùqín 54 Địch, sáo ngang 笛子 dízi 55 Ghế ngồi chơi đàn 琴凳 qín dèng 56 Ghi ta điện 电吉他 diàn jítā 57 Giá đề bản nhạc 琴谱架 qín pǔ jià 58 Kèn acmonica, khẩu cẩm 口琴 kǒuqín 59 Kèn bassoon 巴松管 bāsōng guǎn 60 Kèn clarinet 单簧管 dānhuángguǎn 61 Kèn co Anh 英国管 yīngguó guǎn 62 Kèn co Pháp 法国圆号 fàguó yuánhào 63 Kèn cornet 短号 duǎn hào 64 Kèn hiệu, tù và 号角 hàojiǎo 65 Kèn oboe 双簧管 shuānghuángguǎn 66 Kèn saxophone 萨克斯管 sàkèsī guǎn 67 Kèn trombone 长号, 伸缩喇叭 cháng hào, shēnsuō lǎbā 68 Kèn trompet 小号 xiǎo hào 69 Kèn tu ba 大号, 低音号 dà hào, dīyīn hào 70 Kèn xô na suona 唢呐 suǒnà 71 Kẻng tam giác 三角铁 sānjiǎotiě 72 Khèn 笙 shēng 73 Khóa âm 音栓 yīn shuān 74 Khóa điều chỉnh dây 调音栓 diào yīn shuān 75 Không hầu đàn cổ Trung Quốc 箜篌 kōnghóu 76 Lõ thổi kèn 吹口 chuīkǒu 77 Lưỡi gà của cái kèn 簧 huáng 78 Móng gẩy đàn dây 琴拨 qín bō 79 Nhạc cụ cổ điển 古乐器 gǔ yuèqì 80 Nhạc cụ dây, bộ dây 弦乐器 xiányuèqì 81 Nhạc cụ điện tử 电子乐器 diànzǐ yuèqì 82 Nhạc cụ gõ, bộ gõ 打击乐器 dǎjí yuèqì 83 Nhạc cụ hiện đại 现代乐器 xiàndài yuèqì 84 Nhạc cụ khí, bộ hơi 管乐器 guǎnyuèqì 85 Nhạc cụ phím, bộ phím 键盘乐器 jiànpán yuèqì 86 Nhạc cụ phương Tây 西洋乐器 xīyáng yuèqì 87 Ốc lên dây, vít lên dây 定音螺丝 dìng yīn luósī 88 Ống tiêu 箫 xiāo 89 Phách 响板 xiǎng bǎn 90 Phách tre 竹板 zhú bǎn 91 Phím đàn 键 jiàn 92 1. Sáo bè một loại nahcj cụ cổ của Trung Quốc 2. Sáo thần Păng pan flute 排箫 pái xiāo 93 Sáo dài flute 长笛 chángdí 94 Sáo dọc 直笛 zhí dí 95 Sáo nhỏ, sáo kim piccolo 短笛 duǎndí 96 Sáo syrinx, sáo thần Păng 排笛 pái dí 97 Trống 鼓 gǔ 98 Trống bass 低音鼓 dīyīn gǔ 99 Trống cơm 饭鼓 fàn gǔ 100 Trống đeo ngang thắt lưng một loại trống Trung Quốc 腰鼓 yāogǔ 101 Trống định âm timpani 定音鼓 dìngyīngǔ 102 Trống jazz 爵士鼓 juéshì gǔ 103 Trống lục lạc 铃鼓 líng gǔ 104 Trống lười 响弦鼓 xiǎng xián gǔ 105 Trụ dây 弦柱 xián zhù 106 Van kèn 阀键 fá jiàn Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Nhạc sỹ. 1 Chỉ huy dàn hợp xướng 合唱队指挥 héchàng duì zhǐhuī 2 Chỉ huy dàn nhạc, nhạc trưởng 乐队指挥 yuèduì zhǐhuī 3 Đệm nhạc, hát đệm 伴奏, 伴唱 bànzòu, bànchàng 4 Độc tấu, đơn ca 独奏, 独唱 dúzòu, dúchàng 5 Gậy chỉ huy 指挥棒 zhǐhuī bàng 6 Giọng nam cao 男高音 nán gāoyīn 7 Giọng nam trầm 男低音 nán dīyīn 8 Giọng nam trung 男中音 nán zhōng yīn 9 Giọng nữ cao 女高音 nǚ gāoyīn 10 Giọng nữ trầm 女低音 nǚ dīyīn 11 Giọng nữ trung 女中音 nǚ zhōng yīn 12 Hợp tấu 合奏 hézòu 13 Hợp xướng, đồng ca 合唱 héchàng 14 Hướng dẫn khách ngồi 客座指挥 kèzuò zhǐhuī 15 Nghệ sĩ dàn harper đàn hạc 竖琴手 shùqín shǒu 16 Nghệ sĩ đàn phong cầm 风琴师 fēng qín shī 17 Nghệ sĩ kèn ôboa 双簧管手 shuānghuángguǎn shǒu 18 Nghệ sĩ piano trong buổi hòa nhạc 音乐会钢琴家 yīnyuè huì gāngqín jiā 19 Nghệ sĩ thổi sao flute 长笛手 chángdí shǒu 20 Nghệ sĩ violin số một trong dàn nhạc 乐队首席 yuèduì shǒuxí 21 Nghệ sĩ violin số một trong dàn nhạc 第一小提琴手 dì yī xiǎotíqín shǒu 22 Ngũ tấu, ngũ ca 五重奏, 五重唱 wǔ chóngzòu, wǔ chóngchàng 23 Người biểu diễn đàn phím 键盘乐器演奏者 jiànpán yuèqì yǎnzòuzhě 24 Người chơi đàn piano nghệ sĩ piano 钢琴手 gāngqín shǒu 25 Người chơi violin xen 低音提琴手 dīyīn tíqín shǒu 26 Người diễn tấu đàn dây 弦乐器演奏者 xiányuèqì yǎnzòu zhě 27 Người diễn tấu trong dàn nhạc dây và khí 管弦乐队演奏者 guǎnxiányuè duì yǎnzòu zhě 28 Người độc tấu 独奏者 dúzòu zhě 29 Người lĩnh tấu 领奏者 lǐng zòu zhě 30 Người lĩnh xướng 领唱者 lǐngchàng zhě 31 Nhà soạn nhạc 作曲家 zuòqǔ jiā 32 Song tấu, song ca 二重奏, 二重唱 èrchóngzòu, èrchóngchàng 33 Tam tấu, tam ca 三重奏, 三重唱 sānchóngzòu, sānchóng chàng 34 Tứ tấu, tứ ca 四重奏, 四重唱 sìchóngzòu, sìchóngchàng Từ vựng tiếng Trung về Rạp hát 1 Bi hài kịch 悲喜剧 bēixǐjù 2 Bi kịch 悲剧 bēijù 3 Buổi diễn dành riêng cho một đối tượng 专场演出 zhuānchǎng yǎnchū 4 Buổi diễn đầu tiên 初演 chūyǎn 5 Buổi đọc kịch bản 剧本朗诵会 jùběn lǎngsòng huì 6 Buổi tập đầu 初排 chū pái 7 Chào cám ơn, chào hạ màn 谢幕 xièmù 8 Chào hạ màn 谢幕礼 xièmù lǐ 9 Chính kịch 正剧 zhèngjù 10 Dàn dựng và luyện tập tiết mục diễn thử có hóa trang 排练 páiliàn 11 Diễn thử có hóa trang 彩排 cǎipái 12 Diễn thử trước khi công diễn 预演 yùyǎn 13 Diễn xuất, biểu diễn 演出 yǎnchū 14 Độc thoại 独白 dúbái 15 Hạ màn 落幕 luòmù 16 Hạ màn phông hạ xuống 幕落 mù luò 17 Hài kịch 喜剧 xǐjù 18 Kéo màn phông kéo lên 幕起 mù qǐ 19 Kịch câm 哑剧 yǎjù 20 Kịch lịch sử 历史剧 lìshǐjù 21 Kịch một màn 独幕剧 dúmùjù 22 Kịch nhiều màn 多幕剧 duō mù jù 23 Kịch vui 笑剧 xiào jù 24 Lên sân khấu 登场 dēngchǎng 25 Lời thoại kết 收场白 shōuchǎng bái 26 Lời thoại mở màn 开场白 kāichǎngbái 27 Lời thuyết minh 旁白 pángbái 28 Lưu diễn 巡回演出 xúnhuí yǎnchū 29 Nghỉ giải lao giữa buổi xem 幕间休息 mù jiān xiūxí 30 Nhạc kịch 音乐剧 yīnyuèjù 31 Phông cảnh thay đổi 变换的场景 biànhuàn de chǎngjǐng 32 Rung chuông hạ màn 响铃落幕 xiǎng líng luòmù 33 Rung chuông kéo màn 响铃启幕 xiǎng líng qǐ mù 34 Vai chính 主角 zhǔjiǎo 35 Vai chính diện 正面角色 zhèngmiàn juésè 36 Vai mang tên vở kịch nhân vật 剧名角色 jù míng juésè 37 Vai nam chính 男主角 nán zhǔjiǎo 38 Vai nam phụ 男配角 nán pèijiǎo 39 Vai nữ chính 女主角 nǚ zhǔjiǎo 40 Vai nữ phụ 女配角 nǚ pèijiǎo 41 Vai phản diện 反面角色 fǎnmiàn juésè 42 Vai phụ 配角 pèijiǎo 43 Vai thứ 次要角色 cì yào juésè 44 Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi 长期连演的戏 chángqí lián yǎn de xì 45 Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời mào đầu trước buổi diễn 开场小戏, 序曲, 引子 kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi 46 Xuống sân khấu 退场 tuìchǎng 47 Ánh sáng đèn trên sân khấu 舞台灯光 wǔtái dēngguāng 48 Ảnh chụp cảnh trong kịch 剧照 jùzhào 49 Áp phích quảng cáo 海报 hǎibào 50 Bảng nhân vật trong vở kịch 剧中人物表 jù zhōng rénwù biǎo 51 Biển đèn tên diễn viên 演员姓名灯光牌 yǎnyuán xìngmíng dēngguāng pái 52 Biểu diễn trên sân khấu 舞台表演 wǔtái biǎoyǎn 53 Bối cảnh 舞台背景 wǔtái bèijǐng 54 Cánh gà sân khấu 舞台侧翼 wǔtái cèyì 55 Chỗ ngồi theo lô 包厢做 bāoxiāng zuò 56 Chương trình biểu diễn 节目单 jiémù dān 57 Cuống vé 票根 piàogēn 58 Cửa hậu đài 后台门 hòutái mén 59 Đạo cụ trên sân khấu 舞台道具 wǔtái dàojù 60 Đạo diễn sân khấu 舞台导演 wǔtái dǎoyǎn 61 Đập tay khen giễu 拍手喝倒彩 pāishǒu hèdàocǎi 62 Đèn sân khấu, đèn chiếu trước sân khấu 脚灯 jiǎo dēng 63 Đèn tụ quang 聚光灯 jùguāngdēng 64 Diễn viên kịch/tuồng nghiệp dư 票友 piàoyǒu 65 Diễn viên bi kịch 悲剧演员 bēijù yǎnyuán 66 Diễn viên hài kịch 喜剧演员 xǐjù yǎnyuán 67 Diễn viên kịch câm 哑剧演员 yǎjù yǎnyuán 68 Diễn viên quần chúng 群众演员 qúnzhòng yǎnyuán 69 Diễn viên trên sân khấu 舞台演员 wǔtái yǎnyuán 70 Điều độ sân khấu 舞台调度 wǔtái diàodù 71 Đứng đầu danh sách diễn viên 挂头牌, 领衔 guà tóupái, lǐngxián 72 Đứng dậy vỗ tay 起立鼓掌 qǐlì gǔzhǎng 73 Ghế chuồng gà hạng ghế rẻ nhất trong rạp hát 楼座 lóu zuò 74 Ghế chuồng gà trên tầng thượng 顶层楼座 dǐngcéng lóu zuò 75 Ghế khán giả 观众席 guānzhòng xí 76 Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn 楼厅梯级座 lóu tīng tījí zuò 77 Hậu cảnh, cảnh vật nền 后景 hòu jǐng 78 Hậu đài 后台门 hòutái mén 79 Hiệu quả sân khấu 舞台效果 wǔtái xiàoguǒ 80 Khán giả ra về trước 观众中途退场 guānzhòng zhōngtú tuìchǎng 81 Khen giễu 喝倒彩 hèdàocǎi 82 Khoang dàn nhạc 乐池 yuèchí 83 Lô ghế riêng 包厢做 bāoxiāng zuò 84 Lô trên gác 楼厅包厢 lóu tīng bāoxiāng 85 Lối đi giữa các hàng ghế 席间通道 xí jiān tōngdào 86 Lối thoát hiểm 安全门 ānquánmén 87 Luống cuống hồi hộp khi đứng trước khán giả 怯场 qièchǎng 88 Màn kéo trên sân khấu 舞台吊幕 wǔtái diào mù 89 Màn, phông, phông màn 幕 mù 90 Nghệ danh 艺名 yìmíng 91 Người buôn vé phe vé 戏票贩子 xì piào fànzi 92 Người dẫn chỗ ngồi, người xếp chỗ ở các lô trong rạp hát 包厢侍者,引座员 bāoxiāng shìzhě, yǐn zuò yuán 93 Người mê xem kịch/tuồng 戏迷 xìmí 94 Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu 舞台监督 wǔtái jiāndū 95 Người phụ trách trang phục 服装师 fúzhuāng shī 96 Người thay phông 布景员 bùjǐng yuán 97 Nhà bình luận kịch 戏剧评论家 xìjù pínglùn jiā 98 Nhà hát thực nghiệm 实验剧场 shíyàn jùchǎng 99 Nhà soạn kịch 剧作家 jù zuòjiā 100 Nhà thiết kế mỹ thuật sân khấu 舞美设计师 wǔměi shèjì shī 101 Nhân viên phục vụ sân khấu 舞台工作人员 wǔtái gōngzuò rényuán 102 Nữ diễn viên trên sân khấu 舞台女演员 wǔtái nǚ yǎnyuán 103 Phần sau sân khấu 舞台后方 wǔtái hòufāng 104 Phần trước sân khấu 舞台前方 wǔtái qiánfāng 105 Phòng bán vé 票房 piàofáng 106 Phòng để quần áo 衣帽间 yīmàojiān 107 Phòng hóa trang 化妆室 huàzhuāng shì 108 Phòng nghỉ của rạp hát 剧场休息厅 jùchǎng xiūxí tīng 109 Phông hình bán nguyệt 半圆形天幕 bàn yuán xíng tiānmù 110 Phông làm nền trời 天幕 tiānmù 111 Phông trên sân khấu 布景 bùjǐng 112 Rạp hát hình tròn 圆形剧场 yuán xíng jùchǎng 113 Rạp hát ngoài trời 露天剧场 lùtiān jùchǎng 114 Rạp hát trung ương 中央剧场 zhōngyāng jùchǎng 115 Reo hò khen hay 喝彩 hècǎi 116 Sân khấu 舞台 wǔtái 117 Sân khấu quay 旋转舞台 xuánzhuǎn wǔtái 118 Sân khấu vắng lặng 冷场 lěngchǎng 119 Thềm sân khấu 台口 tái kǒu 120 Thềm trước của sân khấu 舞台前部 wǔtái qián bù 121 Thiết bị tạo tiếng gió 风声模拟器 fēngshēng mónǐ qì 122 Thuyết minh sân khấu 舞台说明 wǔtái shuōmíng 123 Tiết mục bảo lưu 保留节目 bǎoliú jiémù 124 Tiết mục đệm trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị 垂暮布景 chuímù bùjǐng 125 Trang phục diễn kịch 戏装 xìzhuāng 126 Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát 剧院的图片展览橱窗 jùyuàn de túpiàn zhǎnlǎn chúchuāng 127 Vé bỏ đi 废票 fèi piào 128 Vé dãy ghế đầu 前排票 qián pái piào 129 Vé dãy ghế sau 后排票 hòu pái piào 130 Vé mời 招待票 zhāodài piào 131 Vé xem hòa nhạc theo quý 音乐会季票 yīnyuè huì jì piào 132 Vé xem kịch 戏票 xì piào 133 Vở diễn xuất trên sân khấu 舞台演出本 wǔtái yǎnchū běn 134 Vỗ tay 鼓掌 gǔzhǎng 135 Bình kịch một loại kịch lưu hành ở vùng Đông Bắc, Hoa Bắc 评剧 píngjù 136 Cán kịch kịch Giang Tây 赣剧 gànjù 137 Côn kịch một loại kịch lưu hành ở miền Nam Giang Tô và Bắc Kinh, Hà Bắc… 昆剧 kūn jù 138 Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo 花脸, 净 huāliǎn, jìng 139 Dự kịch kịch Hà Nam 豫剧 yùjù 140 Đánh 打 dǎ 141 Điệu Tần một loại kịch lưu hành ở vùng Tây Bắc 秦腔 qínqiāng 142 Đọc 念 niàn 143 Hài kịch 滑稽戏 huájīxì 144 Hán kịch một loại kịch lưu hành ở toàn bộ tỉnh Hồ Bắc và một phần tình Hà Nam, Thiểm Tây, Hồ Nam… 汉剧 hànjù 145 Hành động, cử chỉ 做 zuò 146 Hát 唱 chàng 147 Hộ kịch kịch Thượng Hải 沪剧 hùjù 148 Hoa đá một loại vai đào trong tuồng hát, thường là vai những cô gái trẻ ngây thơ hoạt bát hoặc hung dữ 花旦 huādàn 149 Hoài kịch một loại kịch lưu hành ở một dải Thượng Hải cho đến Giang Tô, Hoài An, Diêm Thành 淮剧 huáijù 150 Huy kịch một loại kịch lưu hành ở vùng An Huy, Giang Tô, Chiết Giang, Giang Tây 徽剧 huī jù 151 Kịch Choang kịch dân tộc Choang 僮剧 tóng jù 152 Kịch dân tộc Tạng 藏戏 zàngxì 153 Kịch Dương Châu 扬剧 yáng jù 154 Kịch truyền thống của Trung Quốc 国剧 guó jù 155 Kiềm kịch kịch Quý Châu 黔剧 qián jù 156 Kinh kịch 京剧 jīngjù 157 Lã kịch một loại kịch lưu hành ở Sơn Đông, Hà Nam, Giang Tô, An Huy 吕剧 lǚjù 158 Làn điệu 唱腔 chàngqiāng 159 Nhạc kịch Hoa Cổ 花鼓戏 huāgǔxì 160 Nhạc kịch Hoàng Mai 黄梅戏 huángméixì 161 Quế kịch kịch Quảng Tây 桂剧 guì jù 162 Ra bộ, diễn bộ một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ, lúc diễn viên lên sân khấu, trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật 亮相 liàngxiàng 163 Sở kịch kịch Hồ Bắc 楚剧 chǔ jù 164 Tay áo thụng một trong những kỹ năng biểu diễn của tuồng cổ Trung Quốc, dùng ống tay áo thụng biểu diễn những động tác phản ánh tâm trạng nhân vật 水袖 shuǐxiù 165 Tấn kịch kịch Sơn Tây 晋剧 jìnjù 166 Tấu hài 相声 xiàngsheng 167 Thiệu kịch một loại kịch lưu hành ở vùng Chiết Giang, Thượng Hải… 绍剧 shàojù 168 Tích kịch một loại kịch ở vùng Giang Tô, bắt nguồn từ Vô Tích, Thường Châu 锡剧 xījù 169 Tiếng chiêng trống lúc mở màn 开场锣鼓声 kāichǎng luógǔ shēng 170 Tương kịch kịch Hồ Nam 湘剧 xiāngjù 171 Vai bà già trong tuồng kịch dân tộc 老旦 lǎodàn 172 Vai đào 旦角 dànjué 173 Vai đào võ 武旦 wǔdàn 174 Vai hề 丑角 chǒujiǎo 175 Vai kép 生角 shēng jué 176 Vai kép trẻ trong hý khúc 小生 xiǎoshēng 177 Vai kép võ 武生 wǔshēng 178 Vai nam trung niên trong tuồng cổ 老生 lǎoshēng 179 Vai thanh y một loại vai đào trong tuồng cổ, thường là vai phụ nữ có cử chỉ đoan trang, đa j 青衣 qīngyī 180 Vẫy tay áo 甩水袖 shuǎi shuǐxiù 181 Vẻ mặt, bộ mặt 脸谱 liǎnpǔ 182 Việt kịch kịch Quảng Đông 粤剧 yuèjù 183 Việt kịch một loại kịch lưu hành ở Chiết Giang, Thượng Hải… 越剧 yuè jù 184 Vụ kịch một loại kịch lưu hành ở vùng Kim Hoa tỉnh Chiết Giang 婺剧 wùjù 185 Xuyên kịch kịch Tứ Xuyên 川剧 chuānjù Từ vựng tiếng Trung về Vũ trường. 1 Vũ nữ thoát y 脱衣舞女 tuōyī wǔnǚ 2 Vũ nữ 舞女 wǔnǚ 3 Vé vào nhảy 舞票 wǔ piào 4 Thoát y vũ 脱衣舞 tuōyī wǔ 5 Sàn nhảy 舞池 wǔchí 6 Sân khấu quay 旋转舞台 xuánzhuǎn wǔtái 7 Quay trụ 轴转 zhóu zhuàn 8 Quay nhanh 快速旋转 kuàisù xuánzhuǎn 9 Quay gót 足跟转 zú gēn zhuǎn 10 Quay 1 phần 4 四分之一转 sì fēn zhī yī zhuàn 11 Quả cầu thủy tinh màu 彩色玻璃球 cǎisè bōlí qiú 12 Người mê khiêu vũ 舞迷 wǔmí 13 Người mê disco 迪斯科舞迷 dísīkē wǔmí 14 Người đàn ông chuyên đi nhảy thuê, vũ nam 舞男 wǔ nán 15 Không có bạn nhảy 无舞伴者 wú wǔbàn zhě 16 Hộp đêm 夜总会 yèzǒnghuì 17 Điệu vanse van xơ 华尔兹舞 huá’ěrzī wǔ 18 Điệu tango 探戈舞 tàngē wǔ 19 Điệu stomp nhảy jazz dậm chân mạnh 顿足舞 dùn zú wǔ 20 Điệu square 方形舞 fāngxíng wǔ 21 Điệu soul 灵歌舞 líng gēwǔ 22 Điệu slow foxtrot 狐步舞(四步 hú bù wǔ sì bù 23 Điệu samba 桑巴舞 sāng bā wǔ 24 Điệu rumba 伦巴舞 lúnbā wǔ 25 Điệu Rock’n roll 摇滚舞 yáogǔn wǔ 26 Điệu Polka 波尔卡舞 bō’ěrkǎ wǔ 27 Điệu nhảy Tuýt Twist 扭摆舞 niǔbǎi wǔ 28 Điệu nhảy Thiết hải Tap dance 踢踏舞 tītàwǔ 29 Điệu nhảy hustle 哈斯尔舞 hā sī ěr wǔ 30 Điệu nhảy hula 草裙舞 cǎo qún wǔ 31 Điệu nhảy calypso 卡里普索舞 kǎ lǐ pǔ suǒ wǔ 32 Điệu mambo 曼波舞 màn bō wǔ 33 Điệu limbo 林波舞 lín bō wǔ 34 Điệu jitterbug 吉特巴舞 jí tè bā wǔ 35 Điệu disco 迪斯科 dísīkē 36 Điệu conga 康茄舞 kāng jiā wǔ 37 Điệu cheek to cheek điệu nhảy má kề má 贴面舞 tiē miàn wǔ 38 Điệu charleston 查尔斯顿舞 chá’ěrsī dùn wǔ 39 Điệu chacha 恰恰舞 qiàqià wǔ 40 Điệu can can 坎坎舞 kǎn kǎn wǔ 41 Điệu cakewalk 阔步舞 kuòbù wǔ 42 Điệu bossa nova 波萨诺伐舞 bō sà nuò fá wǔ 43 Điệu bolero 波莱罗舞 bō lái luō wǔ 44 Điều ballroom 交际舞 jiāojìwǔ 45 Điệu agogo 阿戈戈 ā gē gē 46 Bước zigzag 曲折步 qūzhé bù 47 Bước tiến về phía trước 前进步 qián jìnbù 48 Bước nhảy ngắn 小跳 xiǎo tiào 49 Bước nhảy đầu tiên 起步 qǐbù 50 Bước nhảy 舞步 wǔbù 51 Bước nhanh 快步 kuài bù 52 Bước ngắn 紧密步 jǐnmì bù 53 Bước lùi về phía sau 后退步 hòu tuìbù 54 Bước chậm 慢步 màn bù 55 Bạn nhảy 舞伴 Wǔbàn Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Trung về Âm nhạc này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây. Nguồn Bản quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả. Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
nhạc chuông tiếng trung hay