tâng bốc tiếng anh là gì
Vâng, tâng bốc ghê tởm và quỷ quyệt, nhưng những hạng người thường phải ngồi ngoài. Rất thường xuyên, họ muốn thoát khỏi sự thật phũ phàng và tin vào những gì thực sự không phải là: tiếng nói, họ rất hấp dẫn, quyến rũ, tình yêu, khát vọng Và vấn đề của
sự tâng bốc bằng Tiếng Anh Bản dịch của sự tâng bốc trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: flattery, exaltation. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh sự tâng bốc có ben tìm thấy ít nhất 15 lần.
Dịch trong bối cảnh "KIỂU TÓC TÂNG BỐC LÀ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "KIỂU TÓC TÂNG BỐC LÀ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
"tâng bốc" tiếng Nga là gì? Em muốn hỏi chút "tâng bốc" dịch sang tiếng Nga như thế nào? Written by Guest. 6 years ago Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question.
Verheirateter Mann Will Sich Mit Mir Treffen.
to praise to the skies; to extol to the skies; to praise to high heaven Sự tâng bốc lẫn nhau A mutual admiration society Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tâng bốc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tâng bốc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tâng bốc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Tâng bốc sao? 2. nó không tâng bốc đâu. 3. Cô đang tâng bốc tôi. 4. Tâng bốc, đúng là vậy. 5. Cha quá tâng bốc con! 6. Đừng tự tâng bốc mình. 7. Tâng bốc hơi nhiều đấy. 8. Hay ông sẽ tâng bốc tôi? 9. Đừng tự tâng bốc mình nữa. 10. Con cảm thấy bị tâng bốc. 11. Em tâng bốc chị rồi, Lydia. 12. Anh dễ bị tâng bốc quá. 13. Con trai... đừng tự tâng bốc nữa. 14. Lời Lẽ Tâng Bốc Là Giả Vờ 15. Anh lúc nào cũng tâng bốc tôi. 16. Nhà Underwood có thấy nó tâng bốc? 17. Và tôi sẽ tâng bốc anh xả láng. 18. Điều đó sẽ tâng bốc cả hai ta. 19. Anh đang tâng bốc tôi đấy tiến sĩ. 20. Ai đó đang tự tâng bốc mình kìa. 21. Tâng bốc rất quan trọng với một tiếp viên. 22. Điều gì dẫn đến việc Hê-rốt được tâng bốc? 23. Các quảng cáo của thế gian tâng bốc điều gì? 24. Họ tham tiền, tham danh vọng và chức tước tâng bốc. 25. Tôi không muốn tự tâng bốc... nhưng, cũng phải công nhận... 26. Cậu cứ như tâng bốc tên cấp trên của mình ấy! 27. Đừng có tự tâng bốc vì mày cũng bựa chẳng kém đâu. 28. Tất nhiên là, phiên bản của Arnold tâng bốc những nguyên bản. 29. Nê Hô sử dụng rộng rãi phương pháp tâng bốc của Sa Tan. 30. Thiếp luôn luôn thấy ngài... được tâng bốc bởi những người phụ nữ khác 31. Thật là ky diệu để được tâng bốc bởi một cái nhìn của chị. 32. Ngày nay Sa-tan tâng bốc “sự mê-tham của mắt” như thế nào? 33. " Gửi Holden, người ta nói bắt chước là hình thức cao nhất của tâng bốc. 34. Lưu Tú tìm cách tâng bốc lấy lòng Tạ Cung khiến Cung bớt cảnh giác. 35. Thật tốt cho ngài, ngài Collins, cho một khả năng tâng bốc tế nhị như thế 36. □ Giới chức giáo phẩm đã tự tâng bốc thế nào lên trên những người dân thường? 37. 7 Phải, và họ cũng trở nên thờ thần tượng nữa, vì họ đã bị những lời phù phiếm và tâng bốc của vua và của các thầy tư tế lừa gạt, vì chúng đã nói những lời tâng bốc họ. 38. Và ông quá thông minh để nghĩ rằng tôi sẽ ngã quỵ trước những lời tâng bốc. 39. Tôi đã tự tâng bốc mình rằng chúng ta đang tiếp cận một cách bài bản hơn. 40. Melanie, cô không được tâng bốc tôi đấy nhé và đừng có nói những gì cô không muốn. 41. Nhiều tác giả thời xưa tâng bốc các nhà lãnh đạo và tôn vinh vương quốc của họ. 42. 10 Phải chăng Phao-lô giả dối tâng bốc vị vua có quyền trả tự do cho ông? 43. Nếu không bị lộ tẩy, những lời tâng bốc của những kẻ dụ dỗ thường rất hấp dẫn. 44. Nếu anh có cuộc sống buồn chán như tôi, anh sẽ miễn nhiễm với những lời tâng bốc. 45. * Tại sao “những lời phù phiếm và tâng bốc” có thể dẫn người ta đến việc bị lừa dối? 46. Mặt khác, đứa trẻ được tâng bốc kia có thể trở nên kiêu ngạo và bị mọi người thấy ghét. 47. 6 Rõ ràng người đàn ông đã dùng từ ngữ “Thầy nhân-lành” làm một tước hiệu nhằm tâng bốc. 48. Khi tin vào những lời phù phiếm và tâng bốc của người khác, thì chúng ta sẵn lòng để bị lừa dối. 49. Nhưng rồi, ý kiến của Aristotle lại chính xác với điều họ thấy, và chúng khá là tâng bốc với loài người. 50. Quả là sự tâng bốc... việc ngài cảm thấy kinh sợ trước viển cảnh của việc tôi đạt được những gì tôi muốn.
Từ điển Việt-Anh tâng bốc Bản dịch của "tâng bốc" trong Anh là gì? vi tâng bốc = en volume_up flatter chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI tâng bốc {động} EN volume_up flatter praise Bản dịch VI tâng bốc {động từ} tâng bốc từ khác xu nịnh, bợ đỡ, làm ai hy vọng hão volume_up flatter {động} tâng bốc từ khác ban khen, tán dương, ca ngợi, chúc tụng, cổ xúy, khen, cổ súy volume_up praise {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tâng bốc" trong tiếng Anh tâng nhẹ động từEnglishdanceăn bốc động từEnglisheat with one’s fingers Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tâm điểmtâm đầu ý hợptâm địatâm địa xấu xatâm đồtântân dụngtân ngữtân thờitân tiến tâng bốc tâng nhẹtâp mẫu câytây bắctây namtã lóttã vải của trẻ emtété ra làté tỏitép commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn təŋ˧˧ ɓəwk˧˥təŋ˧˥ ɓə̰wk˩˧təŋ˧˧ ɓəwk˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh təŋ˧˥ ɓəwk˩˩təŋ˧˥˧ ɓə̰wk˩˧ Tính từ[sửa] tâng bốc Nói tốt, nói hay quá mức để đề cao một người ngay trước mặt người đó. Tâng bốc thủ trưởng quá lời. Tâng bốc lên tận mây xanh. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "tâng bốc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tâng bốc", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tâng bốc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tâng bốc trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tâng bốc hơi nhiều đấy. Speaking in toasts now. 2. Lời Lẽ Tâng Bốc Là Giả Vờ Flattering Speech Is Counterfeit 3. Các quảng cáo của thế gian tâng bốc điều gì? What is really being promoted by the commercial world? 4. Họ tham tiền, tham danh vọng và chức tước tâng bốc. They loved money, as well as prominence and flattering titles. 5. " Gửi Holden, người ta nói bắt chước là hình thức cao nhất của tâng bốc. " Dear Holden, they say imitation is the highest form of flattery. 6. Nhiều tác giả thời xưa tâng bốc các nhà lãnh đạo và tôn vinh vương quốc của họ. Many ancient writers flattered their leaders and glorified their kingdoms. 7. Nếu không bị lộ tẩy, những lời tâng bốc của những kẻ dụ dỗ thường rất hấp dẫn. The flattering words of a seducer or a seductress are usually attractive unless we recognize their true nature. 8. Mặt khác, đứa trẻ được tâng bốc kia có thể trở nên kiêu ngạo và bị mọi người thấy ghét. On the other hand, the child presented as superior may become haughty and incur the dislike of others. 9. Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở. It may also buy adulation, compliance, or flattery, even producing a few temporary and obliging friends. 10. Các cơ quan ngôn luận tâng bốc tình dục vô luân và thường thì các bạn đồng nghiệp và bạn học ở trường cũng tích cực cổ võ chuyện đó. 1 John 216 Sexual immorality is glorified by the media and is often actively promoted by workmates and schoolmates. 11. Thí dụ, họ không nên cố gắng đạt được các đặc ân bằng cách biếu xén những món quà hậu hĩ, hoặc tâng bốc những người họ nghĩ là có thể ban thêm cho họ các đặc ân trong hội thánh. For instance, they should not try to gain favors by showering generous gifts or excessive praise on those who appear able to grant individuals added privileges in the congregation. 12. Hắn sẽ trói chặt bà lại và mổ xẻ tận đáy tâm hồn bà, hắn sẽ vắt từng giọt lệ máu từ nỗi ê chề chủa bà, và rồi hắn sẽ trị lành vết thương bằng những lời tâng bốc mà không một phụ nữ nào kháng cự được. He will tie you down to anatomize your very soul, he will wring tears of blood from your humiliation, and then he will heal the wound with flatteries no woman can resist.
tâng bốc tiếng anh là gì